TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 14:14:01 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十四冊 No. 2128《一切經音義》CBETA 電子佛典 V1.91 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập tứ sách No. 2128《nhất thiết Kinh âm nghĩa 》CBETA điện tử Phật Điển V1.91 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 一切經音義, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 nhất thiết Kinh âm nghĩa , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 一切經音義卷第九十六 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ cửu thập lục     翻經沙門慧琳撰     phiên Kinh Sa Môn tuệ lâm soạn   從第五盡十四計十卷。   tùng đệ ngũ tận thập tứ kế thập quyển 。    音弘明集第五卷    âm hoằng minh tập đệ ngũ quyển 混淆(効交反考聲云淆雜亂也字書混淆濁水也古今正字從水肴聲亦作殽也)。 hỗn hào (hiệu giao phản khảo thanh vân hào tạp loạn dã tự thư hỗn hào trược thủy dã cổ kim chánh tự tùng thủy hào thanh diệc tác hào dã )。 七竅(啟弔反字書云孔也說文云空也從穴敫聲敫音(唎-禾))。 thất khiếu (khải điếu phản tự thư vân khổng dã thuyết văn vân không dã tùng huyệt 敫thanh 敫âm (lợi -hòa ))。 堅毳(齒芮反鄭注周禮云毳毛之細縟者也說文獸細毛也從三毛)。 kiên thuế (xỉ nhuế phản trịnh chú châu lễ vân thuế mao chi tế nhục giả dã thuyết văn thú tế mao dã tùng tam mao )。 灺垂(上邪野反廣雅云炭(火*節)(盡-((烈-列)/皿)+火](火*曹]炨也說文燭炭也從火也聲亦作炨(火*節]音子慄反(盡-((烈-列)/皿)+火]辭刃反(火*曹]子勞反集本作(火*子] 灺thùy (thượng tà dã phản quảng nhã vân thán (hỏa *tiết )(tận -((liệt -liệt )/mãnh )+hỏa (hỏa *tào 炨dã thuyết văn chúc thán dã tùng hỏa dã thanh diệc tác 炨(hỏa *tiết âm tử lật phản (tận -((liệt -liệt )/mãnh )+hỏa từ nhận phản (hỏa *tào tử lao phản tập bổn tác (hỏa *tử 非也)。 phi dã )。 枯腊(星亦反鄭注周禮云乾肉也古今正字脩腊小物也全乾也從肉昔聲)。 khô tịch (tinh diệc phản trịnh chú châu lễ vân kiền nhục dã cổ kim chánh tự tu tịch tiểu vật dã toàn kiền dã tùng nhục tích thanh )。 之(難/火)(熱蟬反陸佐公闕銘云刑酷(難/火]炭說文云燒也作然字義同諸字書撿並無此字亦有從艸作(卄/難]其義亦同也)。 chi (nạn/nan /hỏa )(nhiệt thiền phản lục tá công khuyết minh vân hình khốc (nạn/nan /hỏa thán thuyết văn vân thiêu dã tác nhiên tự nghĩa đồng chư tự thư kiểm tịnh vô thử tự diệc hữu tùng thảo tác (nhập /nạn/nan kỳ nghĩa diệc đồng dã )。 而炷(音注)。 nhi chú (âm chú )。 桎梏(上真曰反下公屋反義已釋高僧傳也)。 chất cốc (thượng chân viết phản hạ công ốc phản nghĩa dĩ thích cao tăng truyền dã )。 大塊(枯潰反莊子云大塊噫氣其名為風司馬彪云大塊謂天也說文從土鬼聲也)。 Đại khối (khô hội phản trang tử vân Đại khối y khí kỳ danh vi phong ti mã bưu vân Đại khối vị Thiên dã thuyết văn tùng độ quỷ thanh dã )。 人(革*奇)(几冝反與羇同義古字也考聲云勒也繫也玉篇從革奇聲也)。 nhân (cách *kì )(kỷ 冝phản dữ ki đồng nghĩa cổ tự dã khảo thanh vân lặc dã hệ dã ngọc thiên tùng cách kì thanh dã )。 緬素(上綿褊反賈注國語云緬思貌也說文從糸面聲也)。 miễn tố (thượng miên biển phản cổ chú quốc ngữ vân miễn tư mạo dã thuyết văn tùng mịch diện thanh dã )。 輿櫬(上與諸反蘇林云輿猶載之意說文從車(臼/丌)聲下初恡反說文云襯棺也從木親聲)。 dư sấn (thượng dữ chư phản tô lâm vân dư do tái chi ý thuyết văn tùng xa (cữu /丌)thanh hạ sơ 恡phản thuyết văn vân sấn quan dã tùng mộc thân thanh )。 讎隙(上受尤反下卿逆反賈注國語云隙舋也顧野王云隙猶間隙也亦云有怨憾也說文從阝(少/日/小)音同上集本作 thù khích (thượng thọ/thụ vưu phản hạ khanh nghịch phản cổ chú quốc ngữ vân khích 舋dã cố dã Vương vân khích do gian khích dã diệc vân hữu oán hám dã thuyết văn tùng 阝(thiểu /nhật /tiểu )âm đồng thượng tập bổn tác 郄人姓也非雔義也)。 郄nhân tính dã phi 雔nghĩa dã )。 遺(怡-台+咸)(綺淹反考聲云憾恃險意也說文不安貌也從心咸聲也)。 di (di -đài +hàm )(ỷ/khỉ yêm phản khảo thanh vân hám thị hiểm ý dã thuyết văn bất an mạo dã tùng tâm hàm thanh dã )。    第六卷    đệ lục quyển 釋剝論(中邦角反考聲云剝取也凡革用總稱也集本作此駮字是獸名也非釋剝之義)。 thích bác luận (trung bang giác phản khảo thanh vân bác thủ dã phàm cách dụng tổng xưng dã tập bổn tác thử bác tự thị thú danh dã phi thích bác chi nghĩa )。 鑪錘(住韋反廣疋云錘謂稱錘也古今正字從金垂聲案鑪錘之間是鍜者合從追作鎚於義為得)。 lô chuy (trụ/trú vi phản quảng sơ vân chuy vị xưng chuy dã cổ kim chánh tự tùng kim thùy thanh án lô chuy chi gian thị 鍜giả hợp tùng truy tác chùy ư nghĩa vi/vì/vị đắc )。 孜汲(上子斯反下金岌反孔注尚書云孜孜不怠也說文汲汲也從文子聲作此資給亦通)。 tư cấp (thượng tử tư phản hạ kim ngật phản khổng chú Thượng Thư vân tư tư bất đãi dã thuyết văn cấp cấp dã tùng văn tử thanh tác thử tư cấp diệc thông )。 憮然(上音武考聲云憮失意皃也何注論語為其不達已意而非之也說文愛也一曰不動也從心無聲也)。 vũ nhiên (thượng âm vũ khảo thanh vân vũ thất ý 皃dã hà chú Luận Ngữ vi/vì/vị kỳ bất đạt dĩ ý nhi phi chi dã thuyết văn ái dã nhất viết bất động dã tùng tâm vô thanh dã )。 咄異哉(上都訥反說文云咄相謂也從口出聲)。 đốt dị tai (thượng đô nột phản thuyết văn vân đốt tướng vị dã tùng khẩu xuất thanh )。 皦潔(上澆了反毛詩傳云皦白也說文玉石之白也從白敫聲敫音叶下音結也)。 kiểu khiết (thượng kiêu liễu phản mao thi truyền vân kiểu bạch dã thuyết văn ngọc thạch chi bạch dã tùng bạch 敫thanh 敫âm hiệp hạ âm kết/kiết dã )。 婉孌(上冤阮反毛詩傳云婉從也亦美皃也杜注左傳云約也說文從女宛聲下劣囀反字書云孌婉順皃說文慕 uyển luyến (thượng oan nguyễn phản mao thi truyền vân uyển tùng dã diệc mỹ 皃dã đỗ chú tả truyền vân ước dã thuyết văn tùng nữ uyển thanh hạ liệt chuyển phản tự thư vân luyến uyển thuận 皃thuyết văn mộ 也從女(戀-心)聲(戀-心]音劣專反)。 dã tùng nữ (luyến -tâm )thanh (luyến -tâm âm liệt chuyên phản )。 凶愎(憑逼反杜注左傳云愎戾也佷也不仁也古今正字從心复聲复音復)。 hung phức (bằng bức phản đỗ chú tả truyền vân phức lệ dã 佷dã bất nhân dã cổ kim chánh tự tùng tâm 复thanh 复âm phục )。 雖騂(恤營反毛詩傳云赤黃色曰騂古今正字從馬從辛聲亦作(打-丁+辛)觪也)。 tuy tuynh (tuất doanh phản mao thi truyền vân xích hoàng sắc viết tuynh cổ kim chánh tự tùng mã tùng tân thanh diệc tác (đả -đinh +tân )觪dã )。 犂色(上履脂反何注論語云犂雜文也古今正字從牛(禾*刃)聲(禾*刃]音利也)。 lê sắc (thượng lý chi phản hà chú Luận Ngữ vân lê tạp văn dã cổ kim chánh tự tùng ngưu (hòa *nhận )thanh (hòa *nhận âm lợi dã )。 騁功(上勅領反毛詩傳云騁施也杜注左傳云馳也說文從馬(叟-又+ㄎ)聲(叟-又+ㄎ]音匹盈反)。 sính công (thượng sắc lĩnh phản mao thi truyền vân sính thí dã đỗ chú tả truyền vân trì dã thuyết văn tùng mã (tẩu -hựu +ㄎ)thanh (tẩu -hựu +ㄎâm thất doanh phản )。 (歹*畏)壘(上烏賄反字書云(歹*畏]不智人也古今正字從反畏聲集作揋通下雷猥反考聲云壘頭禿皃左傳有(鄀-右+?]魁壘也 (ngạt *úy )lũy (thượng ô hối phản tự thư vân (ngạt *úy bất trí nhân dã cổ kim chánh tự tùng phản úy thanh tập tác 揋thông hạ lôi ổi phản khảo thanh vân lũy đầu ngốc 皃tả truyền hữu (nhược -hữu +?khôi lũy dã 說文從土靁省聲靁音雷也)。 thuyết văn tùng độ lôi tỉnh thanh lôi âm lôi dã )。 爽塏(上霜兩反說文云爽明也從(爻*爻)從大篆文作爽下開亥反杜注左傳云塏燥也說文高燥也從土豈聲豈音愷 sảng khải (thượng sương lượng (lưỡng) phản thuyết văn vân sảng minh dã tùng (hào *hào )tùng Đại triện văn tác sảng hạ khai hợi phản đỗ chú tả truyền vân khải táo dã thuyết văn cao táo dã tùng độ khởi thanh khởi âm khải 也)。 dã )。 峭峻(上鍫醮反許叔重云峭亦峻也說文判也義同從阝肖聲)。 tiễu tuấn (thượng thiêu tiếu phản hứa thúc trọng vân tiễu diệc tuấn dã thuyết văn phán dã nghĩa đồng tùng 阝tiếu thanh )。 剖腋(上普厚反下征亦反顧野王云剖破也說文判也從刀咅音偷豆反)。 phẩu dịch (thượng phổ hậu phản hạ chinh diệc phản cố dã Vương vân phẩu phá dã thuyết văn phán dã tùng đao 咅âm thâu đậu phản )。 羽(蚡-刀+允)(始銳反說文云蛻蟬解皮也從虫兌聲下文同)。 vũ (蚡-đao +duẫn )(thủy nhuệ phản thuyết văn vân 蛻thiền giải bì dã tùng trùng đoái thanh hạ văn đồng )。 橫馗(匱龜反說文云馗九達道似龜背故謂之馗從九首聲亦作逵也)。 hoạnh 馗(quỹ quy phản thuyết văn vân 馗cửu đạt đạo tự quy bối cố vị chi 馗tùng cửu thủ thanh diệc tác quỳ dã )。 捫珠(上沒奔反聲類云捫摸也說文撫持也從手門聲摸音門博反)。 môn châu (thượng một bôn phản thanh loại vân môn  mạc dã thuyết văn phủ trì dã tùng thủ môn thanh  mạc âm môn bác phản )。 有埤(婢彌反賈逵云埤猶補也說文增也從土卑聲也)。 hữu bì (Tì di phản cổ quỳ vân bì do bổ dã thuyết văn tăng dã tùng độ ti thanh dã )。 斐暐(上孚尾反毛詩傳云斐文皃也說文分別文也從文非聲易曰君子豹變其文蔚也下于鬼反說文云暐盛明 phỉ 暐(thượng phu vĩ phản mao thi truyền vân phỉ văn 皃dã thuyết văn phân biệt văn dã tùng văn phi thanh dịch viết quân tử báo biến kỳ văn úy dã hạ vu quỷ phản thuyết văn vân 暐thịnh minh 皃也從日韋聲是也)。 皃dã tùng nhật vi thanh thị dã )。 (斖-且+(烈-列+酉))(斖-且+(烈-列+酉)](微匪反已具釋續高僧傳中也)。 (斖-thả +(liệt -liệt +dậu ))(斖-thả +(liệt -liệt +dậu )(vi phỉ phản dĩ cụ thích Tục Cao Tăng Truyện trung dã )。 豪(禾*會)(口外反字書蒼頡篇說文並云糠也從禾會聲集本作糩誤也)。 hào (hòa *hội )(khẩu ngoại phản tự thư thương hiệt thiên thuyết văn tịnh vân khang dã tùng hòa hội thanh tập bổn tác 糩ngộ dã )。 鳥聒(官活反杜注左傳云聒讙也蒼頡篇擾耳也說文讙語也從耳舌聲集本作(曷*舌)之甚也舌音滑)。 điểu quát (quan hoạt phản đỗ chú tả truyền vân quát hoan dã thương hiệt thiên nhiễu nhĩ dã thuyết văn hoan ngữ dã tùng nhĩ thiệt thanh tập bổn tác (hạt *thiệt )chi thậm dã thiệt âm hoạt )。 獸呴(呼垢反廣疋云呴鳴也顧野王云獸聲也賈逵呼呺也聲類噑也古今正字作(牛*句)義同亦作吽從牛句聲集作 thú ha (hô cấu phản quảng sơ vân ha minh dã cố dã Vương vân thú thanh dã cổ quỳ hô 呺dã thanh loại 噑dã cổ kim chánh tự tác (ngưu *cú )nghĩa đồng diệc tác hồng tùng ngưu cú thanh tập tác 呴通也)。 ha thông dã )。 醍醐(上第奚反下戶孤反考聲云醍醐蘇中不疑者也集本從水作湜湖字非也)。 thể hồ (thượng đệ hề phản hạ hộ cô phản khảo thanh vân thể hồ tô trung bất nghi giả dã tập bổn tùng thủy tác thực hồ tự phi dã )。 飾繢(上音式下迴內反古今正字云似綦赤色從糸貴聲也)。 sức hội (thượng âm thức hạ hồi nội phản cổ kim chánh tự vân tự kì xích sắc tùng mịch quý thanh dã )。 ((夕*(ㄗ@、))/貝)珍(上矛候反顧野王云(夗/貝]猶交易也尒疋云市也賣也說文易財也從貝夘聲夘音古下正(玝-十+小]字也)。 ((tịch *(ㄗ@、))/bối )trân (thượng mâu hậu phản cố dã Vương vân (夗/bối do giao dịch dã nhĩ sơ vân thị dã mại dã thuyết văn dịch tài dã tùng bối 夘thanh 夘âm cổ hạ chánh (玝-thập +tiểu tự dã )。    第七卷    đệ thất quyển 簪佩(下陪昧反鄭注周禮云珮玉所帶玉也大戴禮珮上有葱衡下雙璜衡牙璸珠以納其間天子珮白玉公侯玄 trâm bội (hạ bồi muội phản trịnh chú châu lễ vân bội ngọc sở đái ngọc dã Đại đái lễ bội thượng hữu thông hành hạ song hoàng hành nha 璸châu dĩ nạp kỳ gian Thiên Tử bội bạch ngọc công hầu huyền 玉大夫水蒼玉世子瑜玉士瓀玫孔子珮象環五寸顧野王凡帶物在身皆謂珮說文大帶也從人几聲佩必有巾巾 ngọc Đại phu thủy thương ngọc thế tử du ngọc sĩ nhuyên mân khổng tử bội tượng hoàn ngũ thốn cố dã Vương phàm đái vật tại thân giai vị bội thuyết văn Đại đái dã tùng nhân kỷ thanh bội tất hữu cân cân 謂之帀亦從玉作珮也)。 vị chi táp diệc tùng ngọc tác bội dã )。 擎跽(上競迎反亦作(敬/廾)下奇几反莊子云擎跽曲拳人(耜-耒]之禮也說文長跽也從足忌聲也)。 kình kị (thượng cạnh nghênh phản diệc tác (kính /củng )hạ kì kỷ phản trang tử vân kình kị khúc quyền nhân (tỷ -lỗi chi lễ dã thuyết văn trường/trưởng kị dã tùng túc kị thanh dã )。 (大/(舛-夕))強(上跨花反考聲云(大/(舛-夕)]大也說文奢也從大(舛-夕]聲(舛-夕]音口寡反)。 (Đại /(suyễn -tịch ))cường (thượng khóa hoa phản khảo thanh vân (Đại /(suyễn -tịch )Đại dã thuyết văn xa dã tùng Đại (suyễn -tịch thanh (suyễn -tịch âm khẩu quả phản )。 梟鴆(沈賃反考聲毒鳥也山海經云女几之山多鴆郭注云大如鵰紫綠色長頸赤喙食蛇杜注左傳鴆羽有毒 kiêu chậm (trầm nhẫm phản khảo thanh độc điểu dã sơn hải Kinh vân nữ kỷ chi sơn đa chậm quách chú vân Đại như điêu tử lục sắc trường/trưởng cảnh xích uế thực/tự xà đỗ chú tả truyền chậm vũ hữu độc 以畫酒飲之則死說文從鳥宂聲冘音淫)。 dĩ họa tửu ẩm chi tức tử thuyết văn tùng điểu nhũng thanh 冘âm dâm )。 鬱柲(上正鬱字下悲媚反梵語也)。 uất 柲(thượng chánh uất tự hạ bi mị phản phạm ngữ dã )。 鉾(矛*(替-曰+貝))(上謨侯反下倉亂反考聲云遙投矛也廣疋云(矛*(替-曰+貝)]謂之鋋古今正字義同從矛贊聲下文同也)。 鉾(mâu *(thế -viết +bối ))(thượng mô hầu phản hạ thương loạn phản khảo thanh vân dao đầu mâu dã quảng sơ vân (mâu *(thế -viết +bối )vị chi 鋋cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng mâu tán thanh hạ văn đồng dã )。 詣摽(必遙反顧野王云摽謂揭表以識之也說文亦表也從木票聲集作檦俗字也票同音也)。 nghệ phiếu (tất dao phản cố dã Vương vân phiếu vị yết biểu dĩ thức chi dã thuyết văn diệc biểu dã tùng mộc phiếu thanh tập tác 檦tục tự dã phiếu đồng âm dã )。 蹙之(上酒育反廣疋云蹙迫也鄭云促也案以手摵之合從手作戚考聲云推逼也古今正字從手戚聲)。 túc chi (thượng tửu dục phản quảng sơ vân túc bách dã trịnh vân xúc dã án dĩ thủ 摵chi hợp tùng thủ tác Thích khảo thanh vân thôi bức dã cổ kim chánh tự tùng thủ Thích thanh )。    第八卷    đệ bát quyển 劉勰(嫌頰反人姓名也晉桓玄記室參軍)。 lưu hiệp (hiềm giáp phản nhân tính danh dã tấn hoàn huyền kí thất tham quân )。 增靄(埃葢反考聲云靄氣增靄則昏昧不明也集本作靄恐失諸字書作靉也)。 tăng ải (ai 葢phản khảo thanh vân ải khí tăng ải tức hôn muội bất minh dã tập bổn tác ải khủng thất chư tự thư tác ái dã )。 (火*矣)燼(上烏垓反廣疋云(火*矣]熱也熾也古今正字從火矣聲下辭胤反正作(盡-皿+火]鄭箋毛詩云火餘也古今正字從火盡 (hỏa *hĩ )tẫn (thượng ô cai phản quảng sơ vân (hỏa *hĩ nhiệt dã sí dã cổ kim chánh tự tùng hỏa hĩ thanh hạ từ dận phản chánh tác (tận -mãnh +hỏa trịnh tiên mao thi vân hỏa dư dã cổ kim chánh tự tùng hỏa tận 聲)。 thanh )。 閩藪(上密斌反周禮云掌方氏掌七閩之民七者周之所般國數也山海經閩在海中也說文南越蛇種也從虫門 mân tẩu (thượng mật bân phản châu lễ vân chưởng phương thị chưởng thất mân chi dân thất giả châu chi sở ba/bát quốc số dã sơn hải Kinh mân tại hải trung dã thuyết văn Nam việt xà chủng dã tùng trùng môn 聲下蘇口反)。 thanh hạ tô khẩu phản )。 河鈎(狗侯反郭注尒疋云水曲如鈎流盤桓也般鈎者黃河曲名文字典說從金句聲集本作鍭音侯非其義也)。 hà câu (cẩu hầu phản quách chú nhĩ sơ vân thủy khúc như câu lưu bàn hoàn dã ba/bát câu giả hoàng hà khúc danh văn tự điển thuyết tùng kim cú thanh tập bổn tác 鍭âm hầu phi kỳ nghĩa dã )。 査(槮-(彰-章)+小)(上乍加反毛詩傳云查水中浮草木也古今正字從木且聲亦作槎集本作渣非也下所錦反尒疋云(槮-(彰-章)+小]謂 査(槮-(chương -chương )+tiểu )(thượng sạ gia phản mao thi truyền vân tra thủy trung phù thảo mộc dã cổ kim chánh tự tùng mộc thả thanh diệc tác tra tập bổn tác tra phi dã hạ sở cẩm phản nhĩ sơ vân (槮-(chương -chương )+tiểu vị 之涔郭注云今之作(槮-(彰-章)+小)叢積此積柴於水中魚得而入其裏藏因捕取之說文積柴捕魚名(栗-木+林]音力今反)。 chi sầm quách chú vân kim chi tác (槮-(chương -chương )+tiểu )tùng tích thử tích sài ư thủy trung ngư đắc nhi nhập kỳ lý tạng nhân bộ thủ chi thuyết văn tích sài bộ ngư danh (lật -mộc +lâm âm lực kim phản )。 禁錮(古護反說文云錮鑄塞也從金固聲也)。 cấm cố (cổ hộ phản thuyết văn vân cố chú tắc dã tùng kim cố thanh dã )。 嗑齒(上胡臘反王弼注周易云嗑合也說文從口盍音同上後有者並同)。 hạp xỉ (thượng hồ lạp phản Vương bật chú châu dịch vân hạp hợp dã thuyết văn tùng khẩu hạp âm đồng thượng hậu hữu giả tịnh đồng )。 (卄/碭)花(上黨浪反埤蒼云(菛@良](卄/碭]草名也說文從艸碭聲(菛@良]音浪碭音蕩)。 (nhập /nãng )hoa (thượng đảng lãng phản bì thương vân (菛@lương (nhập /nãng thảo danh dã thuyết văn tùng thảo nãng thanh (菛@lương âm lãng nãng âm đãng )。 觵魅(虢橫反說文兕牛角可以飲者從角黃聲或作觥與集本同下音媚)。 quang mị (quắc hoạnh phản thuyết văn hủy ngưu giác khả dĩ ẩm giả tùng giác hoàng thanh hoặc tác quang dữ tập bổn đồng hạ âm mị )。 溷漫(上魂困反古今正字云溷亂也從水圂聲圂音同上下蠻諫反)。 hỗn mạn (thượng hồn khốn phản cổ kim chánh tự vân hỗn loạn dã tùng thủy 圂thanh 圂âm đồng thượng hạ man gián phản )。 浹辰(上尖葉反鄭注周禮云從甲至癸謂之浹曰韓詩通也說文從水夾聲也)。 tiếp Thần (thượng tiêm diệp phản trịnh chú châu lễ vân tùng giáp chí quý vị chi tiếp viết hàn thi thông dã thuyết văn tùng thủy giáp thanh dã )。 姱僈(上跨瓜反古今正字云奢也從女夸聲下蠻襻反考聲僈狡也字書作嫚說文從人曼聲)。 khoa 僈(thượng khóa qua phản cổ kim chánh tự vân xa dã tùng nữ khoa thanh hạ man phán phản khảo thanh 僈giảo dã tự thư tác mạn thuyết văn tùng nhân mạn thanh )。 硠(尸@技)(上朗當反廣疋云硠堅也石聲也說文從石良聲下渠戟反說文屩也從尸(敲-高+ㄐ]省聲屩音脚也)。 硠(thi @kĩ )(thượng lãng đương phản quảng sơ vân 硠kiên dã thạch thanh dã thuyết văn tùng thạch lương thanh hạ cừ kích phản thuyết văn cược dã tùng thi (xao -cao +ㄐtỉnh thanh cược âm cước dã )。 劈裂(上(叟-又+ㄎ)覓反廣疋云割也裂也說文破也從刀辟聲)。 phách liệt (thượng (tẩu -hựu +ㄎ)mịch phản quảng sơ vân cát dã liệt dã thuyết văn phá dã tùng đao tích thanh )。 犎牛(上福逢反考聲云野牛也領有隆肉者也出蜀中山海經云禱過之山多犎牛埤蒼野牛也說文從牛封聲)。 phong ngưu (thượng phước phùng phản khảo thanh vân dã ngưu dã lĩnh hữu long nhục giả dã xuất thục trung sơn hải Kinh vân đảo quá/qua chi sơn đa phong ngưu bì thương dã ngưu dã thuyết văn tùng ngưu phong thanh )。 凶獷(瓜猛反說文云犬獷獷不可附也從犬廣聲)。 hung quánh (qua mãnh phản thuyết văn vân khuyển quánh quánh bất khả phụ dã tùng khuyển quảng thanh )。    第九卷    đệ cửu quyển 俱倦(權院反顧野王云倦疲也廣疋極也說文云疲也從人卷聲集作勌恐誤也)。 câu quyện (quyền viện phản cố dã Vương vân quyện bì dã quảng sơ cực dã thuyết văn vân bì dã tùng nhân quyển thanh tập tác 勌khủng ngộ dã )。 砥礪(上之履反下離(利-禾+又)反)。 chỉ lệ (thượng chi lý phản hạ ly (lợi -hòa +hựu )phản )。 蛟螭(上音交下恥離反山海經云限水有蛟其狀魚身而蛇尾鴛鴦食之可以為痔又況水多蛟郭云似蛇四脚小 giao li (thượng âm giao hạ sỉ ly phản sơn hải Kinh vân hạn thủy hữu giao kỳ trạng ngư thân nhi xà vĩ uyên ương thực/tự chi khả dĩ vi/vì/vị trĩ hựu huống thủy đa giao quách vân tự xà tứ cước tiểu 頭細頸頸有白纓大者十數圍夘生子如一二斛甖能吞人說文龍屬也沱魚滿三千六百蛟來為之長率魚而飛置苛 đầu tế cảnh cảnh hữu bạch anh Đại giả thập số vi 夘sanh tử như nhất nhị hộc anh năng thôn nhân thuyết văn long chúc dã Đà ngư mãn tam thiên lục bách giao lai vi/vì/vị chi trường/trưởng suất ngư nhi phi trí hà 韭水中即蛟去也從虫交聲也)。 cửu thủy trung tức giao khứ dã tùng trùng giao thanh dã )。 鋒(金*(遻-(這-言)))(上捧容反下昂各反釤也)。 phong (kim *(遻-(giá -ngôn )))(thượng phủng dung phản hạ ngang các phản 釤dã )。 鈍刃(上豚困反)。 độn nhận (thượng đồn khốn phản )。 骨骼(皆頟反鄭注禮記云骨枯曰骼說文禽獸之骨曰骼從骨各聲集本作髂音客亞反誤)。 cốt cách (giai 頟phản trịnh chú lễ kí vân cốt khô viết cách thuyết văn cầm thú chi cốt viết cách tùng cốt các thanh tập bổn tác 髂âm khách á phản ngộ )。 涼燠(憂六反說文燠熱也從火奧聲)。 lương úc (ưu lục phản thuyết văn úc nhiệt dã tùng hỏa áo thanh )。 痛痒(羊蔣反考聲云痒痛之微者也說文作蛘義同從虫羊聲下文並同)。 thống dương (dương tưởng phản khảo thanh vân dương thống chi vi giả dã thuyết văn tác dạng nghĩa đồng tùng trùng dương thanh hạ văn tịnh đồng )。 孫臏(頻泯反人姓名)。 tôn tẫn (tần mẫn phản nhân tính danh )。 西櫺(歷丁反方言云屋梠謂之櫺蒼頡篇櫺檻楯間也說文楯間子也從木霝聲梠音呂楯音順也)。 Tây linh (lịch đinh phản phương ngôn vân ốc lữ vị chi linh thương hiệt thiên linh hạm thuẫn gian dã thuyết văn thuẫn gian tử dã tùng mộc 霝thanh lữ âm lữ thuẫn âm thuận dã )。 忖度(上村損反下宕各反)。 thốn độ (thượng thôn tổn phản hạ đãng các phản )。 (日*昏)似(上敏斌反鄭注禮記云琘美石次玉也山海經岐山多琘說文從玉昏聲集本作碈通俗字昏音敏)。 (nhật *hôn )tự (thượng mẫn bân phản trịnh chú lễ kí vân 琘mỹ thạch thứ ngọc dã sơn hải Kinh kì sơn đa 琘thuyết văn tùng ngọc hôn thanh tập bổn tác 碈thông tục tự hôn âm mẫn )。 驎(馬*卬)(上栗珍反郭璞云色有淺深斑駮隱驕今謂連錢(髟/匆/心]也字書曰馬黑脣也古今正字從馬粦聲下吾剛反楚辭 驎(mã *ngang )(thượng lật trân phản quách phác vân sắc hữu thiển thâm ban bác ẩn kiêu kim vị liên tiễn (tiêu /thông /tâm dã tự thư viết mã hắc thần dã cổ kim chánh tự tùng mã 粦thanh hạ ngô cương phản sở từ 云(馬*卬)(馬*卬]若千里之駒埤蒼云馬搖頭也古今正字馬怒皃從馬卬聲卬音昂也)。 vân (mã *ngang )(mã *ngang nhược/nhã thiên lý chi câu bì thương vân mã diêu/dao đầu dã cổ kim chánh tự mã nộ 皃tùng mã ngang thanh ngang âm ngang dã )。 女媧(寡花反古帝号也)。 nữ oa (quả hoa phản cổ đế hiệu dã )。 多稌(兔魯反尒疋云稌稻也鄭眾云稉也說文牛冝稔從禾余聲)。 đa đồ (thỏ lỗ phản nhĩ sơ vân đồ đạo dã trịnh chúng vân 稉dã thuyết văn ngưu 冝nhẫm tùng hòa dư thanh )。 無垠(獃根反考聲云涯畔也古今正字從土艮聲獃音吾衰反)。 vô ngân (ngai căn phản khảo thanh vân nhai bạn dã cổ kim chánh tự tùng độ cấn thanh ngai âm ngô suy phản )。 播殖(上波磨反下時力反鄭箋毛詩云播猶種也說文亦種也一云布也從手番聲集本作簸是箕屬非播種字也)。 bá thực (thượng ba ma phản hạ thời lực phản trịnh tiên mao thi vân bá do chủng dã thuyết văn diệc chủng dã nhất vân bố dã tùng thủ phiên thanh tập bổn tác bá thị ky chúc phi bá chủng tự dã )。 迷瞀(矛候反鄭注禮記云瞀瞀目不明也說文低目謹也從目敄聲敄音武也)。 mê mậu (mâu hậu phản trịnh chú lễ kí vân mậu mậu mục bất minh dã thuyết văn đê mục cẩn dã tùng mục 敄thanh 敄âm vũ dã )。 ((工*几)/虫)螶(上(尸@句]顒反。下強魚反。 ((công *kỷ )/trùng )螶(thượng (thi @cú ngung phản 。hạ cường ngư phản 。 尒疋云西方比肩獸焉與蛩蛩蛩螶虛為比螶虛齧甘草即有難蛩蛩螶虛負而走其各謂之蟨。呂氏春秋云北方有獸其名蟨。 nhĩ sơ vân Tây phương bỉ kiên thú yên dữ cung cung cung 螶hư vi/vì/vị bỉ 螶hư niết cam thảo tức hữu nạn/nan cung cung 螶hư phụ nhi tẩu kỳ các vị chi 蟨。lữ thị xuân thu vân Bắc phương hữu thú kỳ danh 蟨。 前足似兔趍則頓走則顛然則蛩蛩螶虛亦宜鼠後而兔前前高不得甘草故須蟨食之。今鴈門廣武縣夏屋山有獸形如兔而大。相負共行土俗名之為蟨鼠。 tiền túc tự thỏ xu tức đốn tẩu tức điên nhiên tức cung cung 螶hư diệc nghi thử hậu nhi thỏ tiền tiền cao bất đắc cam thảo cố tu 蟨thực/tự chi 。kim nhạn môn quảng vũ huyền hạ ốc sơn hữu thú hình như thỏ nhi Đại 。tướng phụ cọng hạnh/hành/hàng độ tục danh chi vi/vì/vị 蟨thử 。 說文((工*几)/虫)獸也從虫卭聲螶從(虫*虫]巨聲集本作(馬*卬]駏如馬非此獸也。失之甚矣。蟨音居衛反卭音同上(虫*虫]音昆下文同也)。 thuyết văn ((công *kỷ )/trùng )thú dã tùng trùng ngang thanh 螶tùng (trùng *trùng cự thanh tập bổn tác (mã *ngang 駏như mã phi thử thú dã 。thất chi thậm hĩ 。蟨âm cư vệ phản ngang âm đồng thượng (trùng *trùng âm côn hạ văn đồng dã )。 廟祧(他彫反禮記云遠廟為祧鄭云祧之言超也上去意也遷廟之主以昭穆合藏二祧之中古今正字從示兆聲)。 miếu thiêu (tha điêu phản lễ kí vân viễn miếu vi/vì/vị thiêu trịnh vân thiêu chi ngôn siêu dã thượng khứ ý dã Thiên miếu chi chủ dĩ chiêu mục hợp tạng nhị thiêu chi trung cổ kim chánh tự tùng thị triệu thanh )。 壇墠(上堂丹反下蟬闡反孔注尚書云築土為壇除地為墠說文云壇祭場也墠野也二字竝從土亶單皆聲後有 đàn thiện (thượng đường đan phản hạ thiền xiển phản khổng chú Thượng Thư vân trúc độ vi/vì/vị đàn trừ địa vi/vì/vị thiện thuyết văn vân đàn tế trường dã thiện dã dã nhị tự tịnh tùng độ đản đan giai thanh hậu hữu 準此也)。 chuẩn thử dã )。    第十卷    đệ thập quyển 瘡痏(為軌反蒼頡篇云歐傷也說文(病-丙+共)痏也從疒有聲疾音施也)。 sang vị (vi/vì/vị quỹ phản thương hiệt thiên vân âu thương dã thuyết văn (bệnh -bính +cọng )vị dã tùng nạch hữu thanh tật âm thí dã )。 滯甃(皺瘦反說文甃井甓也從瓦秋聲甓音鼙覓反)。 trệ 甃(trứu sấu phản thuyết văn 甃tỉnh bích dã tùng ngõa thu thanh bích âm bề mịch phản )。 之鼃(烏媧反考工記云所謂以脰鳴者也說文蝦蟆也從黽圭聲黽音猛亦作蛙也)。 chi oa (ô oa phản khảo công kí vân sở vị dĩ đậu minh giả dã thuyết văn hà mô dã tùng mãnh khuê thanh mãnh âm mãnh diệc tác oa dã )。 舟航(鶴郎反毛詩傳云航渡也顧野王云今謂所以濟渡之舟為航古今正字義同從舟亢聲亦作斻音(利-禾+(罩-卓+止))也)。 châu hàng (hạc 郎phản mao thi truyền vân hàng độ dã cố dã Vương vân kim vị sở dĩ tế độ chi châu vi/vì/vị hàng cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng châu kháng thanh diệc tác 斻âm (lợi -hòa +(tráo -trác +chỉ ))dã )。 嘉抃(別變反考聲云抃撫掌也說文作(木*弁)云拊手也從手弁聲弁音同集本作抃通也)。 gia biến (biệt biến phản khảo thanh vân biến phủ chưởng dã thuyết văn tác (mộc *biện )vân phụ thủ dã tùng thủ biện thanh biện âm đồng tập bổn tác biến thông dã )。 無(敲-高+睪)(盈迹反孔注尚書云(斀-(句-口+虫)+(羍-干+十)]鬲也說文懈也古今正字終也從支睪聲睪亦集本作歝誤下文同也)。 vô (xao -cao +dịch )(doanh tích phản khổng chú Thượng Thư vân (斀-(cú -khẩu +trùng )+(羍-can +thập )cách dã thuyết văn giải dã cổ kim chánh tự chung dã tùng chi dịch thanh dịch diệc tập bổn tác 歝ngộ hạ văn đồng dã )。 踳淪(上春準反司馬彪注莊子云踳雜不同也許叔重相背也古今正字差也從足春聲亦作舛偆淮南子作僢音 踳luân (thượng xuân chuẩn phản ti mã bưu chú trang tử vân 踳tạp bất đồng dã hứa thúc trọng tướng bối dã cổ kim chánh tự sái dã tùng túc xuân thanh diệc tác suyễn 偆hoài Nam tử tác 僢âm 義並同也)。 nghĩa tịnh đồng dã )。 摑(絅-口+又)(上居碧反諸字書並無此字意謂俗字也)。 quặc (quýnh -khẩu +hựu )(thượng cư bích phản chư tự thư tịnh vô thử tự ý vị tục tự dã )。 招(保-木+(巢-果+言))(朅焉反孔注尚書云諐過也杜注左傳云失也說文云此(簃-多+留]文諐字正作愆義同從心衍聲或作(塞-土+心]((彳*言*亍)/心](羊*(巟-亡+口)](起-巳+(侃-(仁-二))]並 chiêu (bảo -mộc +(sào -quả +ngôn ))(khiết yên phản khổng chú Thượng Thư vân 諐quá/qua dã đỗ chú tả truyền vân thất dã thuyết văn vân thử (簃-đa +lưu văn 諐tự chánh tác khiên nghĩa đồng tùng tâm diễn thanh hoặc tác (tắc -độ +tâm ((sách *ngôn *xúc )/tâm (dương *(巟-vong +khẩu )(khởi -tị +(khản -(nhân -nhị ))tịnh 同也)。 đồng dã )。 (彳*亶)徊(上展連反下音迴考聲云儃轉也徊施也古今正字作邅義同從辵亶聲徊從彳回聲集本作儃佪誤也辵音 (sách *đản )hồi (thượng triển liên phản hạ âm hồi khảo thanh vân 儃chuyển dã hồi thí dã cổ kim chánh tự tác chiên nghĩa đồng tùng sước đản thanh hồi tùng sách hồi thanh tập bổn tác 儃佪ngộ dã sước âm 丑略反彳音勅也)。 sửu lược phản sách âm sắc dã )。 擠其(上齊系反字書云擠墜也方言滅也廣疋推也說文排也從手齊聲)。 tễ kỳ (thượng tề hệ phản tự thư vân tễ trụy dã phương ngôn diệt dã quảng sơ thôi dã thuyết văn bài dã tùng thủ tề thanh )。 徐緄(昆本反人姓名梁黃門侍郎也)。 từ 緄(côn bổn phản nhân tính danh lương hoàng môn thị 郎dã )。 王暕(姦限反人姓名)。 Vương 暕(gian hạn phản nhân tính danh )。 柳惲(上正柳字下鬱吻反人姓名也吻音聞粉反)。 liễu uẩn (thượng chánh liễu tự hạ uất vẫn phản nhân tính danh dã vẫn âm văn phấn phản )。 柳憕(音澄人名)。 liễu 憕(âm trừng nhân danh )。 摛機(上勅知反考聲云摛陳布也左思蜀都賦摛藻掞天說文舒也從手离聲离音同上)。 si ky (thượng sắc tri phản khảo thanh vân si trần bố dã tả tư thục đô phú si tảo thiểm Thiên thuyết văn thư dã tùng thủ 离thanh 离âm đồng thượng )。 惵惵(恬叶反顧野王云惵猶懼也東京賦云惵惵黔首是也古今正字義同從心枼聲枼音葉)。 惵惵(điềm hiệp phản cố dã Vương vân 惵do cụ dã Đông kinh phú vân 惵惵kiềm thủ thị dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng tâm 枼thanh 枼âm diệp )。 碌碌(盧谷反埤蒼云碌碌多砂石也古今正字義同從石录聲录音祿)。 lục lục (lô cốc phản bì thương vân lục lục đa sa thạch dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng thạch 录thanh 录âm lộc )。 淲泉(上皮彪反毛詩傳云淲流皃也廣疋義同說文從水彪省聲彪音彼尤反)。 淲tuyền (thượng bì bưu phản mao thi truyền vân 淲lưu 皃dã quảng sơ nghĩa đồng thuyết văn tùng thủy bưu tỉnh thanh bưu âm bỉ vưu phản )。 鈎深(上苟侯反下審株反周易繫辭云鈎深致遠考聲云鈎求也取也引也字書云深(遽-虍+穴)也測也今集本作拘(栥-欠+ㄆ]於 câu thâm (thượng cẩu hầu phản hạ thẩm chu phản châu dịch hệ từ vân câu thâm trí viễn khảo thanh vân câu cầu dã thủ dã dẫn dã tự thư vân thâm (cự -hô +huyệt )dã trắc dã kim tập bổn tác câu (栥-khiếm +ㄆư 義乖舛恐傳寫訛謬也改從鈎深於義為得亦請詳焉)。 nghĩa quai suyễn khủng truyền tả ngoa mậu dã cải tùng câu thâm ư nghĩa vi/vì/vị đắc diệc thỉnh tường yên )。 (諒-小+(日/羊))(諒-小+(日/羊)](準純反鄭注禮記云誠懇皃謂告之丁寧也說文告曉之熟也從言(亨-了+(日/羊)]聲集本作諄諄通俗字也(亨-了+(日/羊)]音紀純也)。 (lượng -tiểu +(nhật /dương ))(lượng -tiểu +(nhật /dương )(chuẩn thuần phản trịnh chú lễ kí vân thành khẩn 皃vị cáo chi đinh ninh dã thuyết văn cáo hiểu chi thục dã tùng ngôn (hanh -liễu +(nhật /dương )thanh tập bổn tác truân truân thông tục tự dã (hanh -liễu +(nhật /dương )âm kỉ thuần dã )。 終懵(墨堋反堋音崩懵也)。 chung mộng (mặc 堋phản 堋âm băng mộng dã )。 蠡度(上盧戈反下堂洛反)。 lễ độ (thượng lô qua phản hạ đường lạc phản )。 何炟(丹達反人名集作(火*目)誤也)。 hà 炟(đan đạt phản nhân danh tập tác (hỏa *mục )ngộ dã )。 僾然(上哀岱反毛詩傳云僾(咒-几+巴)也鄭箋云使人(咒-几+巴]然也說文髣髴也從人愛聲(咒-几+巴]合作悒音邑)。 ái nhiên (thượng ai Đại phản mao thi truyền vân ái (chú -kỷ +ba )dã trịnh tiên vân sử nhân (chú -kỷ +ba nhiên dã thuyết văn phảng phất dã tùng nhân ái thanh (chú -kỷ +ba hợp tác ấp âm ấp )。 嫗煦(上紆愚反下(口*(百-日+ㄎ))句反顧野王云嫗謂俛伏使溫也韓詩傳云煦暖也鄭注禮記以氣曰煦以體曰嫗說文作昫 ẩu hú (thượng hu ngu phản hạ (khẩu *(bách -nhật +ㄎ))cú phản cố dã Vương vân ẩu vị phủ phục sử ôn dã hàn thi truyền vân hú noãn dã trịnh chú lễ kí dĩ khí viết hú dĩ thể viết ẩu thuyết văn tác hu 日出溫也從日句聲嫗從女區聲區音驅)。 nhật xuất ôn dã tùng nhật cú thanh ẩu tùng nữ khu thanh khu âm khu )。 蚑行(上詰以反顧野王云謂麕鹿之類蚑踵行者也亦作跛云翹足也古今正字云蟲行從虫支聲)。 kì hạnh/hành/hàng (thượng cật dĩ phản cố dã Vương vân vị quân lộc chi loại kì chủng hành giả dã diệc tác bả vân kiều túc dã cổ kim chánh tự vân trùng hạnh/hành/hàng tùng trùng chi thanh )。 翾飛(上血緣反考聲云翾小飛皃也古今正字從羽睘省聲也)。 huyên phi (thượng huyết duyên phản khảo thanh vân huyên tiểu phi 皃dã cổ kim chánh tự tùng vũ 睘tỉnh thanh dã )。 蕭眕(真忍反人名也)。 tiêu 眕(chân nhẫn phản nhân danh dã )。 伏(怡-台+(晅-旦+且))(絙鄧反人名也絙音古登反)。 phục (di -đài +(晅-đán +thả ))(絙đặng phản nhân danh dã 絙âm cổ đăng phản )。 侄行(上珍栗反考聲云侄仡不前貌也亦癡皃也文字典說從人至聲)。 chất hạnh/hành/hàng (thượng trân lật phản khảo thanh vân chất ngật bất tiền mạo dã diệc si 皃dã văn tự điển thuyết tùng nhân chí thanh )。 飲憓(下檇銳反鄭注周禮云賙衣食曰惠說文惠仁也從心叀音衛集本作憓同也)。 ẩm 憓(hạ tuy nhuệ phản trịnh chú châu lễ vân chu y thực viết huệ thuyết văn huệ nhân dã tùng tâm 叀âm vệ tập bổn tác 憓đồng dã )。 (冘*頁)首(上針稔反蒼頡篇(冘*頁]垂頭皃也聲類云項中有所枕也考聲腦後骨也今謂之玉煩說文項枕也從頁冘聲案 (冘*hiệt )thủ (thượng châm nhẫm phản thương hiệt thiên (冘*hiệt thùy đầu 皃dã thanh loại vân hạng trung hữu sở chẩm dã khảo thanh não hậu cốt dã kim vị chi ngọc phiền thuyết văn hạng chẩm dã tùng hiệt 冘thanh án 枕支之枕即從木作枕為得也冘音(泳-永+(瑤-王))也)。 chẩm chi chi chẩm tức tùng mộc tác chẩm vi/vì/vị đắc dã 冘âm (vịnh -vĩnh +(dao -Vương ))dã )。 豁然(上歡栝反廣疋云豁空也顧野王云豁達大度量也亦開皃也古今正字從谷害聲集作((沉-几+(丰/口))/土)字誤也)。 khoát nhiên (thượng hoan quát phản quảng sơ vân khoát không dã cố dã Vương vân khoát đạt Đại so lường dã diệc khai 皃dã cổ kim chánh tự tùng cốc hại thanh tập tác ((trầm -kỷ +(丰/khẩu ))/độ )tự ngộ dã )。 愾然(上希既反鄭箋詩云愾歎息也廣疋云懣也說文大息也從心氣聲懣音悶)。 hi nhiên (thượng hy ký phản trịnh tiên thi vân hi thán tức dã quảng sơ vân muộn dã thuyết văn Đại tức dã tùng tâm khí thanh muộn âm muộn )。 相舛(川臠反廣疋云舛相背也說文對臥也從夕((巨-匚)*(十/十))聲夕音雖((巨-匚)*(十/十)]音跨)。 tướng suyễn (xuyên luyến phản quảng sơ vân suyễn tướng bối dã thuyết văn đối ngọa dã tùng tịch ((cự -phương )*(thập /thập ))thanh tịch âm tuy ((cự -phương )*(thập /thập )âm khóa )。 蟪蛄(上携桂反下古吳反方言云劫蟧為蟪蛄也莊子云蟪蛄不知春秋古今正字並從虫惠古皆聲虭音刀蟧 huệ cô (thượng huề quế phản hạ cổ ngô phản phương ngôn vân kiếp 蟧vi/vì/vị huệ cô dã trang tử vân huệ cô bất tri xuân thu cổ kim chánh tự tịnh tùng trùng huệ cổ giai thanh 虭âm đao 蟧 音勞)。 âm lao )。 重雰(孚云反蒼頡篇雰霧也說文作氛義同從气分聲也)。 trọng phân (phu vân phản thương hiệt thiên phân vụ dã thuyết văn tác phân nghĩa đồng tùng khí phần thanh dã )。 躧足(上師滓反蒼頡篇云躧徐行皃古今正字云從足麗聲亦作屣)。 sỉ túc (thượng sư chỉ phản thương hiệt thiên vân sỉ từ hạnh/hành/hàng 皃cổ kim chánh tự vân tùng túc lệ thanh diệc tác tỉ )。 天璪(音早鄭注周禮云皆五釆曰璪雜文之名也說文飾如水藻也從玉喿聲喿音蘇到反)。 Thiên tảo (âm tảo trịnh chú châu lễ vân giai ngũ biện viết tảo tạp văn chi danh dã thuyết văn sức như thủy tảo dã tùng ngọc 喿thanh 喿âm tô đáo phản )。 望覘(諂廉反說文云覘闚也視也從見占聲也闚音誥規反也)。 vọng siêm (siểm liêm phản thuyết văn vân siêm khuy dã thị dã tùng kiến chiêm thanh dã Khuy-âm cáo quy phản dã )。 還晣(之折反毛詩傳云晣明也說文昭晣亦明也從日折聲也)。 hoàn 晣(chi chiết phản mao thi truyền vân 晣minh dã thuyết văn chiêu 晣diệc minh dã tùng nhật chiết thanh dã )。 齊(角*麃)(下表驕反說文鑣馬銜也從金麃聲或作(角*麃]麃音薄交反也)。 tề (giác *tiêu )(hạ biểu kiêu phản thuyết văn tiêu mã hàm dã tùng kim tiêu thanh hoặc tác (giác *tiêu tiêu âm bạc giao phản dã )。    第十一卷    đệ thập nhất quyển 詆呵(上低禮反蒼頡篇云欺也廣疋毀也聲類呰也說文訶也從言氐聲氐音低也)。 để ha (thượng đê lễ phản thương hiệt thiên vân khi dã quảng sơ hủy dã thanh loại 呰dã thuyết văn ha dã tùng ngôn để thanh để âm đê dã )。 周顗(冝豈反人名也)。 châu ỷ (冝khởi phản nhân danh dã )。 殷覬(音冀人名也)。 ân kí (âm kí nhân danh dã )。 較談(上江岳反考聲云較略也廣疋云明也漢書云較然易知說文從車交聲也)。 giác đàm (thượng giang nhạc phản khảo thanh vân giác lược dã quảng sơ vân minh dã hán thư vân giác nhiên dịch tri thuyết văn tùng xa giao thanh dã )。 毀讟(同鹿反杜注左傳云讟誹也廣疋惡也郭璞云謗毀怨痛也說文痛(死/心)也從誩賣聲誩音競集本作讀通俗字 hủy độc (đồng lộc phản đỗ chú tả truyền vân độc phỉ dã quảng sơ ác dã quách phác vân báng hủy oán thống dã thuyết văn thống (tử /tâm )dã tùng 誩mại thanh 誩âm cạnh tập bổn tác độc thông tục tự 下第十卷內同也)。 hạ đệ thập quyển nội đồng dã )。 李淼(彌褾反人名也)。 lý miểu (di 褾phản nhân danh dã )。 蠰佉(上而章反下欺迦反)。 蠰khư (thượng nhi chương phản hạ khi Ca phản )。 鄒魯(上經蒐反下正魯字考聲云鄒魯邑古邾國魯穆公改為鄒夫子之父為鄒大夫故云集本作(阿-可+聚)俗字也)。 trâu lỗ (thượng Kinh sưu phản hạ chánh lỗ tự khảo thanh vân trâu lỗ ấp cổ châu quốc lỗ mục công cải vi/vì/vị trâu phu tử chi phụ vi/vì/vị trâu Đại phu cố vân tập bổn tác (a -khả +tụ )tục tự dã )。 臨淄(滓師反郡名在齊集本作(蕢-貝+(面-(百-日)))非)。 lâm 淄(chỉ sư phản quận danh tại tề tập bổn tác (quỹ -bối +(diện -(bách -nhật )))phi )。 瞥想(上片蔑反說文云瞥纔見從目敝聲也)。 miết tưởng (thượng phiến miệt phản thuyết văn vân miết tài kiến tùng mục tệ thanh dã )。 絓諸(上瓜華反音卦廣疋云絓止也聲類有所礙也方言持也說文(茼-(一/口)+(綴-糸))滓絓頭伯囊絮從糸圭聲)。 絓chư (thượng qua hoa phản âm quái quảng sơ vân 絓chỉ dã thanh loại hữu sở ngại dã phương ngôn trì dã thuyết văn (đồng -(nhất /khẩu )+(chuế -mịch ))chỉ 絓đầu bá nang nhứ tùng mịch khuê thanh )。 孱然(上棧焉反考聲云孱顏不齊皃也(仁-二+(而/火))弱也說文穿也一云呻吟也從孨在尸下孨音剪)。 sàn nhiên (thượng sạn yên phản khảo thanh vân sàn nhan bất tề 皃dã (nhân -nhị +(nhi /hỏa ))nhược dã thuyết văn xuyên dã nhất vân thân ngâm dã tùng 孨tại thi hạ 孨âm tiễn )。 ((丰*力)/石)統(上音略僧名也)。 ((丰*lực )/thạch )thống (thượng âm lược tăng danh dã )。 頡頏(上賢結反下鶴郎反考聲云頡頏乍高乍下也說文頡直項也從頁吉聲古今正字頏咽也從頁亢聲也)。 hiệt hàng (thượng hiền kết/kiết phản hạ hạc 郎phản khảo thanh vân hiệt hàng sạ cao sạ hạ dã thuyết văn hiệt trực hạng dã tùng hiệt cát thanh cổ kim chánh tự hàng yết dã tùng hiệt kháng thanh dã )。 邯鄲(上汗蘭反下怛蘭反漢書云縣名屬趙杜注左傳廣平縣也)。 hàm đan (thượng hãn lan phản hạ đát lan phản hán thư vân huyền danh chúc triệu đỗ chú tả truyền quảng bình huyền dã )。 匍匐(上步摸反下朋北反顧野王云手據地伏行也說文匍手行也匐伏也二字並從勹甫畐聲勹音包畐音 bồ bặc (thượng bộ  mạc phản hạ bằng Bắc phản cố dã Vương vân thủ cứ địa phục hạnh/hành/hàng dã thuyết văn bồ thủ hạnh/hành/hàng dã bặc phục dã nhị tự tịnh tùng bao phủ 畐thanh bao âm bao 畐âm 丕逼反)。 phi bức phản )。 暴鰓(上袍報反下賽才反)。 bạo tai (thượng bào báo phản hạ tái tài phản )。 鰥絕(上慣還反顧野王云老而無妻曰鰥賈逵注國語嫁娶不時曰鱞釋名言愁悒不能寐目常鰥鰥然故其字從 quan tuyệt (thượng quán hoàn phản cố dã Vương vân lão nhi vô thê viết quan cổ quỳ chú quốc ngữ giá thú bất thời viết 鱞thích danh ngôn sầu ấp bất năng mị mục thường quan quan nhiên cố kỳ tự tùng 魚魚愐不閉者也說文從魚環省聲集本作(環-王+角)誤之矣)。 ngư ngư 愐bất bế giả dã thuyết văn tùng ngư hoàn tỉnh thanh tập bổn tác (hoàn -Vương +giác )ngộ chi hĩ )。 耄耋(上毛報反下田結反杜注春秋云耄(辭-辛+(敲-高))也鄭注禮記云惛忘也尒疋云耋老也孫炎云老人面色如鐵者也說 mạo điệt (thượng mao báo phản hạ điền kết/kiết phản đỗ chú xuân thu vân mạo (từ -tân +(xao -cao ))dã trịnh chú lễ kí vân hôn vong dã nhĩ sơ vân điệt lão dã tôn viêm vân lão nhân diện sắc như thiết giả dã thuyết 文作(葶-丁+老)年九十也從老蒿省聲耋年八十也從老省聲亦作(老/鬼])。 văn tác (đình -đinh +lão )niên cửu thập dã tùng lão hao tỉnh thanh điệt niên bát thập dã tùng lão tỉnh thanh diệc tác (lão /quỷ )。 崦嵫(上猗廉反下子斯反山海經云鳥鼠同穴山西南三百六十里曰(山*弇)嵫之山王逸注楚辭云下有濛水水中 yêm tư (thượng y liêm phản hạ tử tư phản sơn hải Kinh vân điểu thử đồng huyệt sơn Tây Nam tam bách lục thập lý viết (sơn *yểm )tư chi sơn vương dật chú sở từ vân hạ hữu mông thủy thủy trung 虞淵曰所入也古今正字義同二字並從山弇茲皆聲亦作崦)。 ngu uyên viết sở nhập dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng nhị tự tịnh tùng sơn yểm tư giai thanh diệc tác yêm )。 濛汜(上音蒙下音似已具釋第二卷中也)。 mông tỷ (thượng âm mông hạ âm tự dĩ cụ thích đệ nhị quyển trung dã )。 鸑鷟(上顏角反下崇學反廣疋云鳳屬神鳥也說文義同又云周之興也鳴於歧山江中有鸑鷟似鳥而大赤目二 nhạc trạc (thượng nhan giác phản hạ sùng học phản quảng sơ vân phượng chúc Thần điểu dã thuyết văn nghĩa đồng hựu vân châu chi hưng dã minh ư kỳ sơn giang trung hữu nhạc trạc tự điểu nhi Đại xích mục nhị 字並從鳥獄族皆聲)。 tự tịnh tùng điểu ngục tộc giai thanh )。 徽牘(上音暉下徒鹿反說文云牘書版也從片賣聲)。 huy độc (thượng âm huy hạ đồ lộc phản thuyết văn vân độc thư bản dã tùng phiến mại thanh )。    第十二卷    đệ thập nhị quyển 閬風(上音浪廣疋云崑崙之墟有三山閬風板桐玄圃也楚辭云望閬風之板桐也說文從門良聲)。 lãng phong (thượng âm lãng quảng sơ vân Côn lôn chi khư hữu tam sơn lãng phong bản đồng huyền phố dã sở từ vân vọng lãng phong chi bản đồng dã thuyết văn tùng môn lương thanh )。 僉悟(上妾閻反廣疋云僉多也孔注尚書皆也郭璞劇也說文亦皆也從亼從叩從从亽音才入反叩音喧从音慈 thiêm ngộ (thượng thiếp diêm phản quảng sơ vân thiêm đa dã khổng chú Thượng Thư giai dã quách phác kịch dã thuyết văn diệc giai dã tùng 亼tùng khấu tùng tùng 亽âm tài nhập phản khấu âm huyên tùng âm từ 容反)。 dung phản )。 萬竅(詩弔反已釋第五卷)。 vạn khiếu (thi điếu phản dĩ thích đệ ngũ quyển )。 怒唬(号刀反考聲云唬諕從也說文從口虎聲亦作噑集本作(目*(百-日+ㄎ))誤也諕音呼故反)。 nộ 唬(hiệu đao phản khảo thanh vân 唬諕tùng dã thuyết văn tùng khẩu hổ thanh diệc tác 噑tập bổn tác (mục *(bách -nhật +ㄎ))ngộ dã 諕âm hô cố phản )。 肥腯(屯訥反鄭注禮記云腯充皃也方言盛也說文牛羊曰肥豕曰腯從月盾聲也)。 phì đột (truân nột phản trịnh chú lễ kí vân đột sung 皃dã phương ngôn thịnh dã thuyết văn ngưu dương viết phì thỉ viết đột tùng nguyệt thuẫn thanh dã )。 覜仰(上(袖-由+兆)弔反黃疋云覜視也郭璞云察視也說文義同從見兆聲集作覜誤也)。 thiếu ngưỡng (thượng (tụ -do +triệu )điếu phản hoàng sơ vân thiếu thị dã quách phác vân sát thị dã thuyết văn nghĩa đồng tùng kiến triệu thanh tập tác thiếu ngộ dã )。 之轍(纏列反杜注左傳云轍迹也古今正字從車(徹-彳)省聲集作(跳-兆+(轍-車)]俗字也下文宗(跳-兆+(轍-車)]同此也)。 chi triệt (triền liệt phản đỗ chú tả truyền vân triệt tích dã cổ kim chánh tự tùng xa (triệt -sách )tỉnh thanh tập tác (khiêu -triệu +(triệt -xa )tục tự dã hạ văn tông (khiêu -triệu +(triệt -xa )đồng thử dã )。 (黃*軍)熒(上字檢諸字書並不見恐傳寫錯誤唯有從車作(車*黃]音光庶幾相近於義或未為得又從圭作黊音胡寡反說 (hoàng *quân )huỳnh (thượng tự kiểm chư tự thư tịnh bất kiến khủng truyền tả thác/thố ngộ duy hữu tùng xa tác (xa *hoàng âm quang thứ kỷ tướng cận ư nghĩa hoặc vị vi/vì/vị đắc hựu tùng khuê tác 黊âm hồ quả phản thuyết 文鮮明皃也稍近義焉未知通否)。 văn tiên minh 皃dã sảo cận nghĩa yên vị tri thông phủ )。 俱躓(知利反顧野王云躓頓也說文從足質聲)。 câu chí (tri lợi phản cố dã Vương vân chí đốn dã thuyết văn tùng túc chất thanh )。 不韙(違鬼反杜注左傳云韙是也說文義同從是韋聲)。 bất vĩ (vi quỷ phản đỗ chú tả truyền vân vĩ thị dã thuyết văn nghĩa đồng tùng thị vi thanh )。 欬嚏(上開愛反顧野王云欬嗽也逆氣也從欠亥聲集本作咳音亥哀反恐誤下丁計反蒼頡篇云啑噴鼻也說文 khái đế (thượng khai ái phản cố dã Vương vân khái thấu dã nghịch khí dã tùng khiếm hợi thanh tập bổn tác khái âm hợi ai phản khủng ngộ hạ đinh kế phản thương hiệt thiên vân xiệp phún tỳ dã thuyết văn 悟解氣也從口疐聲疐音竹利反)。 ngộ giải khí dã tùng khẩu chí thanh chí âm trúc lợi phản )。 若猥(隈隗反許叔重云猥(撼-咸+(句-口+夕))凡也蒼頡篇頓也廣疋眾也說文云從犬畏聲)。 nhược/nhã ổi (ôi 隗phản hứa thúc trọng vân ổi (hám -hàm +(cú -khẩu +tịch ))phàm dã thương hiệt thiên đốn dã quảng sơ chúng dã thuyết văn vân tùng khuyển úy thanh )。 裨諶(上婢彌反下甚王反鄭大夫)。 bì kham (thượng Tì di phản hạ thậm Vương phản trịnh Đại phu )。 冕旒(上音免下音流已具釋高僧傳中也)。 miện lưu (thượng âm miễn hạ âm lưu dĩ cụ thích cao tăng truyền trung dã )。 褚翜(衫甲反人名也集本作翜誤也下文同)。 trử 翜(sam giáp phản nhân danh dã tập bổn tác 翜ngộ dã hạ văn đồng )。 炤炤(之曜反蒼頡篇云炤燭也廣疋云明也古今正字從火召聲亦作照)。 炤炤(chi diệu phản thương hiệt thiên vân 炤chúc dã quảng sơ vân minh dã cổ kim chánh tự tùng hỏa triệu thanh diệc tác chiếu )。 慺慺(漏頭反字書云慺謹敬皃也古今正字從心婁聲也)。 慺慺(lậu đầu phản tự thư vân 慺cẩn kính 皃dã cổ kim chánh tự tùng tâm lâu thanh dã )。 張敞(昌兩反人名也)。 trương sưởng (xương lượng (lưỡng) phản nhân danh dã )。 ((剌-口+(俎-且+(俎-且)))-木+夫)戶(上瘡((木-(企-止)+((人/人)*(人/人)))/大]反字書云((剌-口+(俎-且+(俎-且)))-木+夫](刷-巾+羊]也古今正字從刀((木-(企-止)+((人/人)*(人/人)))/大]聲集作(利-禾+垂]撿字書並無此字雖有((剌-口+(俎-且+(俎-且)))-木+夫]字於義猶未得通故兩 ((lạt -khẩu +(trở -thả +(trở -thả )))-mộc +phu )hộ (thượng sang ((mộc -(xí -chỉ )+((nhân /nhân )*(nhân /nhân )))/Đại phản tự thư vân ((lạt -khẩu +(trở -thả +(trở -thả )))-mộc +phu (loát -cân +dương dã cổ kim chánh tự tùng đao ((mộc -(xí -chỉ )+((nhân /nhân )*(nhân /nhân )))/Đại thanh tập tác (lợi -hòa +thùy kiểm tự thư tịnh vô thử tự tuy hữu ((lạt -khẩu +(trở -thả +(trở -thả )))-mộc +phu tự ư nghĩa do vị đắc thông cố lượng (lưỡng) 出之也)。 xuất chi dã )。 濠上(上号高反顧野王云濠水名莊子與惠子遊於濠梁之上也古今正字從水豪聲)。 hào thượng (thượng hiệu cao phản cố dã Vương vân hào thủy danh trang tử dữ huệ tử du ư hào lương chi thượng dã cổ kim chánh tự tùng thủy hào thanh )。 餼羊(希既反古今正字云生曰餼熟曰饔從食氣聲饔音於容反)。 hí dương (hy ký phản cổ kim chánh tự vân sanh viết hí thục viết ung tùng thực/tự khí thanh ung âm ư dung phản )。 僚屬(上了彫反下正屬字孔注尚書云僚官也又左傳云大夫臣士土臣皁卓臣輿輿臣隷隷臣僚顧野王第九品 liêu chúc (thượng liễu điêu phản hạ chánh chúc tự khổng chú Thượng Thư vân liêu quan dã hựu tả truyền vân Đại phu Thần sĩ độ Thần tạo trác Thần dư dư Thần lệ lệ Thần liêu cố dã Vương đệ cửu phẩm 人也說文從人尞聲亦作寮)。 nhân dã thuyết văn tùng nhân 尞thanh diệc tác liêu )。 穢黷(上紆廢反下同鹿反賈逵云黷媟也聲類黑也廣疋蒙也說文握持垢也從黑賣聲)。 uế 黷(thượng hu phế phản hạ đồng lộc phản cổ quỳ vân 黷tiết dã thanh loại hắc dã quảng sơ mông dã thuyết văn ác trì cấu dã tùng hắc mại thanh )。 流漣(列纏反顧野王云漣漣淚下之皃也說文從水連聲)。 lưu liên (liệt triền phản cố dã Vương vân liên liên lệ hạ chi 皃dã thuyết văn tùng thủy liên thanh )。    第十三卷    đệ thập tam quyển 郗嘉賓(上恥知反人姓也)。 郗gia tân (thượng sỉ tri phản nhân tính dã )。 王該(改哀反人名也)。 Vương cai (cải ai phản nhân danh dã )。 蝡動(上而允反)。 nhuyễn động (thượng nhi duẫn phản )。 倏忽(上詩陸反集本作儵俗用字)。 thúc hốt (thượng thi lục phản tập bổn tác 儵tục dụng tự )。 愆著(上起焉反已具前釋訖集作(攸-ㄆ+(品/言))古字下豬慮反)。 khiên trước/trứ (thượng khởi yên phản dĩ cụ tiền thích cật tập tác (du -ㄆ+(phẩm /ngôn ))cổ tự hạ trư lự phản )。 盻鮒(扶務反廣疋云鮒魚也周易井谷射鮒是也說文亦魚也從魚付聲也)。 hễ phụ (phù vụ phản quảng sơ vân phụ ngư dã châu dịch tỉnh cốc xạ phụ thị dã thuyết văn diệc ngư dã tùng ngư phó thanh dã )。 韞韣(上鬱吻反下音獨考聲云韞包藏也鄭注禮記云韞鞱也蒼頡篇束縛也古今正字義同二字並從韋昷蜀聲 uẩn 韣(thượng uất vẫn phản hạ âm độc khảo thanh vân uẩn bao tạng dã trịnh chú lễ kí vân uẩn 鞱dã thương hiệt thiên thúc phược dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng nhị tự tịnh tùng vi 昷thục thanh 昷音溫也)。 昷âm ôn dã )。 過棰(上鵽瓜反下佳累反古今正字云檛棰也棰擊也二字並從木過垂皆聲)。 quá/qua 棰(thượng 鵽qua phản hạ giai luy phản cổ kim chánh tự vân 檛棰dã 棰kích dã nhị tự tịnh tùng mộc quá/qua thùy giai thanh )。 繾綣(上牽善反下闕阮反毛詩傳云繾綣反覆也杜注左傳云不離散也古今正字義同二字並從糸遣卷聲也)。 khiển quyển (thượng khiên thiện phản hạ khuyết nguyễn phản mao thi truyền vân khiển quyển phản phước dã đỗ chú tả truyền vân bất ly tán dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng nhị tự tịnh tùng mịch khiển quyển thanh dã )。 祉緣(上抽里反毛詩云祉福也說文義同從示止聲)。 chỉ duyên (thượng trừu lý phản mao thi vân chỉ phước dã thuyết văn nghĩa đồng tùng thị chỉ thanh )。 閘愚(上烏甲反說文云閘開閉門也從門甲聲也)。 áp ngu (thượng ô giáp phản thuyết văn vân áp khai bế môn dã tùng môn giáp thanh dã )。 苲(遻-(這-言))(上藏各反考聲云西南夷号亦作莋下卭各反花趺也集云苲蕚之檻其義未詳也)。 苲(遻-(giá -ngôn ))(thượng tạng các phản khảo thanh vân Tây Nam di hiệu diệc tác 莋hạ ngang các phản hoa phu dã tập vân 苲蕚chi hạm kỳ nghĩa vị tường dã )。 巨鑊(黃郭反鄭注周禮云鑊鼎也又云煑肉器也說文云鑴也從金蒦聲音紆縛反雟音胡圭反)。 cự hoạch (hoàng quách phản trịnh chú châu lễ vân hoạch đảnh dã hựu vân chử nhục khí dã thuyết văn vân huề dã tùng kim 蒦thanh âm hu phược phản huề âm hồ khuê phản )。 三朸(凌軄反說文云朸木理也從木力聲亦未詳此義也)。 tam 朸(lăng 軄phản thuyết văn vân 朸mộc lý dã tùng mộc lực thanh diệc vị tường thử nghĩa dã )。 利(此/朿)(醉髓反考聲云鳥口也說文從此朿聲亦作觜集本作呰是毀呰字非也呰音子朿音七四反)。 lợi (thử /朿)(túy tủy phản khảo thanh vân điểu khẩu dã thuyết văn tòng thử 朿thanh diệc tác tuy tập bổn tác 呰thị hủy 呰tự phi dã 呰âm tử 朿âm thất tứ phản )。 攙槍(上仕銜反下鵲養反考聲云逆刺也古今正字並從木毚倉皆聲毚音同上)。 sam thương (thượng sĩ hàm phản hạ thước dưỡng phản khảo thanh vân nghịch thứ dã cổ kim chánh tự tịnh tùng mộc 毚thương giai thanh 毚âm đồng thượng )。 狡狗(上交夘反山海經云有獸狀如犬而豹文角如牛名狡音如犬吠匃奴地有狡犬巨口黑身杜注左傳云狡滑 giảo cẩu (thượng giao 夘phản sơn hải Kinh vân hữu thú trạng như khuyển nhi báo văn giác như ngưu danh giảo âm như khuyển phệ cái nô địa hữu giảo khuyển cự khẩu hắc thân đỗ chú tả truyền vân giảo hoạt 也廣疋健也說文少狗也從犬交聲也)。 dã quảng sơ kiện dã thuyết văn thiểu cẩu dã tùng khuyển giao thanh dã )。 斐(斖-且+(烈-列+酉))(上妃尾反下微匪反已與釋第六卷中)。 phỉ (斖-thả +(liệt -liệt +dậu ))(thượng phi vĩ phản hạ vi phỉ phản dĩ dữ thích đệ lục quyển trung )。 苾芳(上頻蜜反字林云苾大香也從廾泌聲亦作馝字)。 bật phương (thượng tần mật phản tự lâm vân bật Đại hương dã tùng củng bí thanh diệc tác tất tự )。 爍爍(商灼反顧野王云銷也古今正字云人民(泳-永+(瑤-王))爍不固也從火樂聲)。 thước thước (thương chước phản cố dã Vương vân tiêu dã cổ kim chánh tự vân nhân dân (vịnh -vĩnh +(dao -Vương ))thước bất cố dã tùng hỏa lạc/nhạc thanh )。 遐(這-言+正)(紙盈反顧野王云遠也說文行也從辵正聲辵音丑略反亦作征也)。 hà (giá -ngôn +chánh )(chỉ doanh phản cố dã Vương vân viễn dã thuyết văn hạnh/hành/hàng dã tùng sước chánh thanh sước âm sửu lược phản diệc tác chinh dã )。 椿菌(上黜屯反莊子云有大椿者以八百歲為春八百歲為秋也古今正字從木春聲下逵殞反郭璞云菌地蕈也 xuân khuẩn (thượng truất truân phản trang tử vân hữu Đại xuân giả dĩ át bách tuế vi/vì/vị xuân bát bách tuế vi/vì/vị thu dã cổ kim chánh tự tùng mộc xuân thanh hạ quỳ vẫn phản quách phác vân khuẩn địa khuẩn dã 似蓋莊子云朝菌不知晦朔司馬彪云夭芝也天陰生糞上說文義與郭同從廾囷省聲囷音屈倫反蕈音深荏反)。 tự cái trang tử vân triêu khuẩn bất tri hối sóc ti mã bưu vân yêu chi dã Thiên uẩn sanh phẩn thượng thuyết văn nghĩa dữ quách đồng tùng củng khuân tỉnh thanh khuân âm khuất luân phản khuẩn âm thâm nhẫm phản )。 駉末(上古熒反說文云駉牧馬苑也從馬冋聲冋音同也)。 quynh mạt (thượng cổ huỳnh phản thuyết văn vân quynh mục mã uyển dã tùng mã 冋thanh 冋âm đồng dã )。 愚黠(閑軋反方言云自關而東趙魏之間謂慧為黠郭璞云慧了也說文堅黑也從黑吉聲軋音烏黠反)。 ngu hiệt (nhàn yết phản phương ngôn vân tự quan nhi Đông triệu ngụy chi gian vị tuệ vi/vì/vị hiệt quách phác vân tuệ liễu dã thuyết văn kiên hắc dã tùng hắc cát thanh yết âm ô hiệt phản )。 喁喁(虞恭反淮南子云群生莫不隅然仰其德也說文眾口上見也從口禺聲音禺)。 ngung ngung (ngu cung phản hoài Nam tử vân quần sanh mạc bất ngung nhiên ngưỡng kỳ đức dã thuyết văn chúng khẩu thượng kiến dã tùng khẩu ngu thanh âm ngu )。 蓼蘇(上音了說文云蓼辛菜也從廾翏聲下素胡反尒疋云蘇桂荏也說文義同從廾穌聲翏音力救反蘇音同上)。 liệu tô (thượng âm liễu thuyết văn vân liệu tân thái dã tùng củng 翏thanh hạ tố hồ phản nhĩ sơ vân tô quế nhẫm dã thuyết văn nghĩa đồng tùng củng tô thanh 翏âm lực cứu phản tô âm đồng thượng )。 熠燿(上(泳-永+(瑤-王))挹反下怡照反毛詩傳云熠燿燐也即熒火也說文義同並從火習翟聲也亦作煜燿音義並同燐 dập diệu (thượng (vịnh -vĩnh +(dao -Vương ))ấp phản hạ di chiếu phản mao thi truyền vân dập diệu lân dã tức huỳnh hỏa dã thuyết văn nghĩa đồng tịnh tùng hỏa tập địch thanh dã diệc tác dục diệu âm nghĩa tịnh đồng lân 音(希-巾+ㄙ)也)。 âm (hy -cân +ㄙ)dã )。 高翬(毀違反說文云翬大飛也從羽軍聲也)。 cao huy (hủy vi phản thuyết văn vân huy Đại phi dã tùng vũ quân thanh dã )。 匠椹(縶林反已具釋雜事律也)。 tượng châm (trập lâm phản dĩ cụ thích tạp sự luật dã )。 睒倏(上苫染反考聲云目不定也古今正字從目炎聲下舒音反已具釋訖)。 đàm thúc (thượng thiêm nhiễm phản khảo thanh vân mục bất định dã cổ kim chánh tự tùng mục viêm thanh hạ thư âm phản dĩ cụ thích cật )。 瞥若(普蔑反已具釋雜事律中)。 miết nhược/nhã (phổ miệt phản dĩ cụ thích tạp sự luật trung )。 眴目(上玄絹反王逸云眴視皃也顧野王云如今人動目密相試語也說文目捶也從目(句-口+目)聲也)。 huyễn mục (thượng huyền quyên phản Vương dật vân huyễn thị 皃dã cố dã Vương vân như kim nhân động mục mật tướng thí ngữ dã thuyết văn mục chúy dã tùng mục (cú -khẩu +mục )thanh dã )。 炯電(上公迥反蒼頡篇云炯明也說文光也從火冋聲冋音扃下文炯烔音並同此)。 quýnh điện (thượng công huýnh phản thương hiệt thiên vân quýnh minh dã thuyết văn quang dã tùng hỏa 冋thanh 冋âm quynh hạ văn quýnh 烔âm tịnh đồng thử )。 石飆(婢姚反尒疋云扶搖謂之飆郭云暴風從上下者也說文義同從風猋聲猋音同上也)。 thạch tiên (Tì diêu phản nhĩ sơ vân phù diêu/dao vị chi tiên quách vân bạo phong tòng thượng hạ giả dã thuyết văn nghĩa đồng tùng phong 猋thanh 猋âm đồng thượng dã )。 鵬鵾(上音朋下音昆案莊子云鵬鯤魚所化其背不知幾千里搏扶搖而上九万里楚辭云鵾鷄嘲哳而悲鳴顧野 bằng côn (thượng âm bằng hạ âm côn án trang tử vân bằng côn ngư sở hóa kỳ bối bất tri kỷ thiên lý bác phù diêu/dao nhi thượng cửu 万lý sở từ vân côn kê trào 哳nhi bi minh cố dã 王云狀如鶴而大說文云二字並從鳥用昆皆聲亦作鶤)。 Vương vân trạng như hạc nhi Đại thuyết văn vân nhị tự tịnh tùng điểu dụng côn giai thanh diệc tác 鶤)。    第十四卷    đệ thập tứ quyển (王*(虍-七+(一/八/八/目)))璣(上似緣反下音機尚書云(王*(虍-七+(一/八/八/目))]璣玉衡以齊七政孔注云正天文之器運轉者也說文義同二字並從玉睿聲集 (Vương *(hô -thất +(nhất /bát /bát /mục )))ki (thượng tự duyên phản hạ âm ky Thượng Thư vân (Vương *(hô -thất +(nhất /bát /bát /mục ))ki ngọc hành dĩ tề thất chánh khổng chú vân chánh Thiên văn chi khí vận chuyển giả dã thuyết văn nghĩa đồng nhị tự tịnh tùng ngọc duệ thanh tập 作珽俗字也)。 tác 珽tục tự dã )。 翱翔(上敖高反下象羊反毛詩傳云翱翔猶仿佯也鄭云逍遙也郭璞云鳥飛布翅也說文迴飛也二字並從羽皐 翱tường (thượng ngao cao phản hạ tượng dương phản mao thi truyền vân 翱tường do phảng dương dã trịnh vân tiêu dao dã quách phác vân điểu phi bố sí dã thuyết văn hồi phi dã nhị tự tịnh tùng vũ cao 羊皆聲集作(睪*羽)俗也)。 dương giai thanh tập tác (dịch *vũ )tục dã )。 (山/毒)气(上音獨下欺既反考聲云陰陽之所生(黍/日]殠之所聞也說文雲气也象形亦作氣集本作炁古文字下文 (sơn /độc )khí (thượng âm độc hạ khi ký phản khảo thanh vân uẩn dương chi sở sanh (thử /nhật 殠chi sở văn dã thuyết văn vân khí dã tượng hình diệc tác khí tập bổn tác khí cổ văn tự hạ văn 同此也)。 đồng thử dã )。 黿鼉(上阮袁反下度河反說文云黿大鼈從黽元聲山海經云江水出鼉郭璞云似蜥蜴大者長文有鱗釆皮可以 ngoan Đà (thượng nguyễn viên phản hạ độ hà phản thuyết văn vân ngoan Đại miết tùng mãnh nguyên thanh sơn hải Kinh vân giang thủy xuất Đà quách phác vân tự tích dịch Đại giả trường/trưởng văn hữu lân biện bì khả dĩ 為鼓說文水蟲也餘義同郭從黽單聲也集本作魭(施-方+魚)俗字也鼈音卑滅反黽音萌梗反)。 vi/vì/vị cổ thuyết văn thủy trùng dã dư nghĩa đồng quách tùng mãnh đan thanh dã tập bổn tác 魭(thí -phương +ngư )tục tự dã miết âm ti diệt phản mãnh âm manh ngạnh phản )。 狙玃(上七餘反廣疋云狙獼猴類也說文玃屬從犬且聲下居籰反郭注尒疋云似獼猴而大蒼黑色能攫持人好 thư 玃(thượng thất dư phản quảng sơ vân thư Mi-Hầu loại dã thuyết văn 玃chúc tùng khuyển thả thanh hạ cư dược phản quách chú nhĩ sơ vân tự Mi-Hầu nhi Đại thương hắc sắc năng quặc trì nhân hảo 顧(目*丐)(目*丐]說文云母猴也從犬矍聲攫音俱縛反籰音王矍反矍音吁籰反)。 cố (mục *cái )(mục *cái thuyết văn vân mẫu hầu dã tùng khuyển quắc thanh quặc âm câu phược phản dược âm Vương quắc phản quắc âm hu dược phản )。 惒羅子(上音禾梵語也)。 hòa La tử (thượng âm hòa phạm ngữ dã )。 曀染(上伊計反毛詩傳云陰而風日曀說文從日壹聲也)。 ê nhiễm (thượng y kế phản mao thi truyền vân uẩn nhi phong nhật ê thuyết văn tùng nhật nhất thanh dã )。 歸慪(緱侯反字書云慪歌也喜也吟也古今正字義同從心區聲或作謳亦作嘔音義並同也)。 quy 慪(緱hầu phản tự thư vân 慪Ca dã hỉ dã ngâm dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng tâm khu thanh hoặc tác âu diệc tác ẩu âm nghĩa tịnh đồng dã )。 後隊(徒對反杜注左傳云隊部也百人為一隊說文作隊從阝遂聲集作(阿-可+匱)於義乖失非也)。 hậu đội (đồ đối phản đỗ chú tả truyền vân đội bộ dã bách nhân vi/vì/vị nhất đội thuyết văn tác đội tùng 阝toại thanh tập tác (a -khả +quỹ )ư nghĩa quai thất phi dã )。 蕛稗(上弟泥反郭云(竺-二+稊)似稗布也而生穢草也說文從草稊聲下排懈反杜注左傳云草之似穀者也古今正字義 蕛bại (thượng đệ nê phản quách vân (trúc -nhị +đề )tự bại bố dã nhi sanh uế thảo dã thuyết văn tùng thảo đề thanh hạ bài giải phản đỗ chú tả truyền vân thảo chi tự cốc giả dã cổ kim chánh tự nghĩa 同也從禾卑聲也)。 đồng dã tùng hòa ti thanh dã )。 跋扈(上槃末反下胡古反漢書音義云跋扈自縱恣皃也(薩-產+辛)琮云勇健皃也跋字已釋訖說文扈從邑戶聲也)。 bạt hỗ (thượng bàn mạt phản hạ hồ cổ phản hán thư âm nghĩa vân bạt hỗ tự túng tứ 皃dã (tát -sản +tân )tông vân dũng kiện 皃dã bạt tự dĩ thích cật thuyết văn hỗ tùng ấp hộ thanh dã )。 高驤(想羊反說文云馬低仰也從馬襄聲下文同也)。 cao tương (tưởng dương phản thuyết văn vân mã đê ngưỡng dã tùng mã tương thanh hạ văn đồng dã )。 嵯峨(上昨何反下我哥反廣疋云高皃也王逸云山高峻蔽曰也古今正字並從山差我皆聲集嗟俗字也)。 tha nga (thượng tạc hà phản hạ ngã Ca phản quảng sơ vân cao 皃dã Vương dật vân sơn cao tuấn tế viết dã cổ kim chánh tự tịnh tùng sơn sái ngã giai thanh tập ta tục tự dã )。 熯晨(上然善反亦音漢蒼頡篇云火乾也說文云亦乾皃也從火漢省聲也)。 hãn Thần (thượng nhiên thiện phản diệc âm hán thương hiệt thiên vân hỏa kiền dã thuyết văn vân diệc kiền 皃dã tùng hỏa hán tỉnh thanh dã )。 祖禰(泥禮反鄭眾云禰父廟也古今正字義同從示爾聲)。 tổ nỉ (nê lễ phản trịnh chúng vân nỉ phụ miếu dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng thị nhĩ thanh )。 畷(示*昔)(上知衛反。毛詩傳云畷表也。鄭注禮記云田畯所督約百姓於井間之處也所以表行列。說文兩陌間道也。 畷(thị *tích )(thượng tri vệ phản 。mao thi truyền vân 畷biểu dã 。trịnh chú lễ kí vân điền tuấn sở đốc ước bách tính ư tỉnh gian chi xứ/xử dã sở dĩ biểu hạnh/hành/hàng liệt 。thuyết văn lượng (lưỡng) mạch gian đạo dã 。 廣六尺從田叕聲。下查駕反。 quảng lục xích tùng điền 叕thanh 。hạ tra giá phản 。 禮記云天子大(示*昔)八伊耆氏始為(示*昔](示*昔]也者索也歲十二月而合聚萬物而索饗之(示*昔]之祭也主先嗇而祭司嗇也祭百種以報嗇也仁之至也義之盡也。黃衣黃冠而祭息田夫也。 lễ kí vân Thiên Tử Đại (thị *tích )bát y kì thị thủy vi/vì/vị (thị *tích (thị *tích dã giả tác/sách dã tuế thập nhị nguyệt nhi hợp tụ vạn vật nhi tác/sách hưởng chi (thị *tích chi tế dã chủ tiên sắc nhi tế ti sắc dã tế bách chủng dĩ báo sắc dã nhân chi chí dã nghĩa chi tận dã 。hoàng y hoàng quan nhi tế tức điền phu dã 。 鄭玄云祭謂既(示*昔)臘先祖五祀於是勞農以休息之有八者。一先嗇二司嗇三農四表畷五猫虎六防七水滽八昆虫。 trịnh huyền vân tế vị ký (thị *tích )lạp tiên tổ ngũ tự ư thị lao nông dĩ hưu tức chi hữu bát giả 。nhất tiên sắc nhị ti sắc tam nông tứ biểu 畷ngũ miêu hổ lục phòng thất thủy 滽bát côn trùng 。 廣疋云祭也夏曰清祀殷曰嘉平周曰大(示*昔)秦曰臘。古今正字從衣昔聲集作蜡亦通)。 quảng sơ vân tế dã hạ viết thanh tự ân viết gia bình châu viết Đại (thị *tích )tần viết lạp 。cổ kim chánh tự tùng y tích thanh tập tác trá diệc thông )。 基址(之耳反說文云址基也從土止聲集本作墌恐誤也)。 cơ chỉ (chi nhĩ phản thuyết văn vân chỉ cơ dã tùng độ chỉ thanh tập bổn tác 墌khủng ngộ dã )。 耼適(菼甘反老君也)。 đam thích (thảm cam phản lão quân dã )。 燔燼(上伐袁反說文云燔燒也從火番聲下似進反鄭箋詩云火餘曰燼說文作(盡-((烈-列)/皿)+火)亦云火餘也從火聿聲)。 phần tẫn (thượng phạt viên phản thuyết văn vân phần thiêu dã tùng hỏa phiên thanh hạ tự tiến/tấn phản trịnh tiên thi vân hỏa dư viết tẫn thuyết văn tác (tận -((liệt -liệt )/mãnh )+hỏa )diệc vân hỏa dư dã tùng hỏa duật thanh )。 一切經音義卷第九十六 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ cửu thập lục ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 14:14:20 2008 ============================================================